|
Từ điển Hán Việt
抵
Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62B5 抵 để, chỉ di3- Mạo phạm. ◎Như: để xúc 抵觸 chọc chạm đến.
- Chống cự. ◎Như: để kháng 抵抗 chống cự lại, để chế 抵制 tẩy chay.
- Đáng. ◎Như: để tội 抵罪 đáng tội, để áp 抵押 ngang giá. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Gia thư để vạn kim 家書抵萬金 (Xuân vọng 春望) Thư nhà đáng muôn vàng.
- Đến. ◎Như: hành để mỗ xứ 行抵某處 đi đến xứ mỗ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Khán bãi long chu để mộ quy 看罷龍舟抵暮歸 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Xem đua thuyền rồng xong, mãi đến tối mới về.
- Quẳng. ◎Như: để địa 抵地 quẳng xuống đất.
- Đại để 大抵 thể cả, đại để, lời nói bao quát tất cả.
- Một âm là chỉ. Vỗ. ◎Như: chỉ chưởng nhi đàm 抵掌而談 vỗ tay mà bàn.
|
抵抗 đề kháng 大抵 đại để
|
|
|
|