|
Từ điển Hán Việt
抱冰
抱冰 bão băng- Ôm nước đá lạnh. Ngb Khắc khổ. Ngô Việt Xuân Thu 吳越春秋: Đông thường bão băng, hạ hoàn ác hỏa, sầu tâm khổ chí, huyền đảm ư hộ, xuất nhập thường chi 冬常抱冰, 夏還握火, 愁心苦志, 懸膽於戶, 出入嘗之 (Câu Tiễn 勾踐) Đông thường ôm giá lạnh, hè thì nắm lửa, buồn lòng khổ chí, treo mật đắng lên nhà, ra vào mà nếm.
|
|
|
|
|