|
Từ điển Hán Việt
折中
折中 chiết trung- Vừa hợp, không thái quá không bất cập. Cũng viết chiết trung 折衷.
- Công bình, công chính. ◇Quản Tử 管子: Quyết ngục chiết trung, bất sát bất cô 決獄折中, 不殺不辜 (Tiểu Khuông小匡) Xét xử công bình, không giết người không có tội.
|
|
|
|
|