|
Từ điển Hán Việt
抖
Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+6296 抖 đẩu dou3- (Động) Run, lẩy bẩy.
- (Động) Giũ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Bả thân thượng tuyết đô đẩu liễu 把身上雪都抖了 (Đệ thập hồi) Giũ sạch tuyết trên người.
- (Động) Vạch trần, phơi ra, tỏ rõ.
- Đẩu tẩu 抖擻 phấn chấn. ◎Như: tinh thần đẩu tẩu 精神抖擻 tinh thần phấn chấn.
- (Danh) Tiếng Phạn là đỗ da "dhuta". Tầu dịch là đẩu tẩu 抖擻 hay đầu đà 頭陀. Ba món độc tham, sân, si 貪瞋痴 như bụi bẩn làm nhơ mất chân tâm, người tu theo hạnh đầu-đà của Phật hay phấn khởi trừ sạch được ba món độc đi. Ta quen gọi nhà sư là đầu đà là bởi đó. ◎Như: Trúc Lâm Đầu Đà 竹林頭陀 là một tên gọi Thiền sư Việt Nam, vua Trần Nhân Tông 陳仁宗 (1258-1308).
|
|
|
|
|