Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+6295
投 đầu
tou2
  1. (Động) Ném. ◎Như: đầu cầu ném bóng, đầu thạch tử ném hòn đá, đầu hồ ném thẻ vào trong hồ.
  2. (Động) Quẳng đi. ◎Như: đầu bút tòng nhung quẳng bút theo quân.
  3. (Động) Tặng, đưa, gởi. ◎Như: đầu đào tặng đưa quả đào, đầu hàm đưa thơ, đầu thích đưa thiếp.
  4. (Động) Chiếu, rọi. ◎Như: trúc ảnh tán đầu tại song chỉ thượng bóng tre tỏa chiếu trên giấy dán cửa sổ.
  5. (Động) Nhảy vào, nhảy xuống. ◎Như: đầu giang nhảy xuống sông (trầm mình), đầu tỉnh nhảy xuống giếng, tự đầu la võng tự chui vào vòng lưới.
  6. (Động) Đưa vào, bỏ vào. ◎Như: đầu phiếu bỏ phiếu, đầu tư đưa tiền của vào việc kinh doanh.
  7. (Động) Đến, nương nhờ. ◎Như: đầu túc 宿 đến ngủ trọ, đầu hàng đến xin hàng. ◇Thủy hử truyện : Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu 宿 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.
  8. (Động) Đến lúc, gần, sắp. ◎Như: đầu mộ sắp tối.
  9. (Động) Hướng về. ◎Như: khí ám đầu minh cải tà quy chính (bỏ chỗ tối hướng về chỗ sáng).
  10. (Động) Hợp. ◎Như: tình đầu ý hợp tình ý hợp nhau, đầu ki nghị luận hợp ý nhau, đầu cơ sự nghiệp nhân thời cơ sạ lợi.
  11. (Động) Giũ, phất. ◎Như: đầu mệ nhi khởi phất tay áo đứng dậy.

投票 đầu phiếu
針芥相投 châm giới tương đầu
以卵投石 dĩ noãn đầu thạch
投轄 đầu hạt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.