Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+6289
抉 quyết
jue2
  1. (Động) Chọn lựa. ◎Như: quyết trạch tuyển chọn.
  2. (Động) Móc ra, khoét. ◎Như: quyết mục móc mắt. ◇Sử Kí : Quyết ngô nhãn trí chi đông môn (Ngô Thái Bá thế gia ) Khoét mắt ta để ở cửa đông.
  3. (Động) Đâm thủng, chọc thủng. ◇Tả truyện : Dĩ dặc quyết kì thương nhi tử (Tương Công thập thất niên ) Lấy cái cọc đâm thủng vết thương mà chết. ◇Lục Du : Kí bất năng đĩnh trường kiếm dĩ quyết cửu thiên chi vân (Hàn dạ ca ) Đã không có tài rút kiếm dài chọc thủng mây trên chín tầng trời.
  4. (Động) Vạch trần, phơi rõ. ◎Như: cấu quyết quá thất vạch ra những sai lầm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.