|
Từ điển Hán Việt
抄
Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+6284 抄 sao chao1- Lấy, tịch thu. Tục gọi sự tịch kí nhà cửa là sao gia 抄家.
- Sao, chép. ◎Như: thủ sao 手抄 bản tay viết, sao bản 抄本 bản sao.
- Đi tắt, đi rẽ. Đi lối rẽ cho đến trước gọi là sao cận lộ 抄近路.
- Cướp đoạt. Bày trận đánh úp quân giặc gọi là bao sao 包抄.
- Múc, lấy thìa mà múc gọi là sao. ◇Tây du kí 西遊記: Tại na thạch nhai thượng sao nhất bả thủy, ma nhất ma 在那石崖上抄一把水, 磨一磨 (Đệ thất thập tứ hồi) Ở chỗ ven núi đá đó, múc một chút nước, chà xát một cái.
- Một cách nấu nướng, bỏ thức ăn vào nước sôi nấu nhanh rồi vớt ra.
- Đơn vị đo thể tích thời xưa. Một phần nghìn của một thưng gọi là một sao.
- Họ Sao.
|
三抄失本 tam sao thất bản
|
|
|
|