Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [4, 8] U+627F
承 thừa
cheng2, zheng3
  1. Vâng. ◎Như: bẩm thừa bẩm vâng theo, thừa song đường chi mệnh vâng mệnh cha mẹ.
  2. Chịu, nhận. Người trên ban cho, kẻ dưới nhận lấy gọi là thừa. ◎Như: thừa vận chịu vận trời, thừa ân chịu ơn.
  3. Đương lấy. ◎Như: thừa phạp thay quyền giúp hộ, thừa nhận đảm đang nhận lấy.
  4. Phần kém. ◎Như: Tử Sản tranh thừa ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
  5. Nối dõi. ◎Như: thừa điêu nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng cháu nối chức con thờ ông bà.
  6. Tiếp theo. ◎Như: thừa thượng văn nhi ngôn tiếp theo đoạn văn trên mà nói.

承認 thừa nhận
祗承 chi thừa
承家 thừa gia
承繼 thừa kế
承襲 thừa tập
承歡 thừa hoan
承奉 thừa phụng
承受 thừa thụ
承接 thừa tiếp
承發吏 thừa phát lại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.