Bộ 64 手 thủ [4, 8] U+627F 承 thừa cheng2, zheng3- Vâng. ◎Như: bẩm thừa 稟承 bẩm vâng theo, thừa song đường chi mệnh 承雙堂之命 vâng mệnh cha mẹ.
- Chịu, nhận. Người trên ban cho, kẻ dưới nhận lấy gọi là thừa. ◎Như: thừa vận 承運 chịu vận trời, thừa ân 承恩 chịu ơn.
- Đương lấy. ◎Như: thừa phạp 承乏 thay quyền giúp hộ, thừa nhận 承認 đảm đang nhận lấy.
- Phần kém. ◎Như: Tử Sản tranh thừa 子產爭承 ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
- Nối dõi. ◎Như: thừa điêu 承祧 nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng 承重 cháu nối chức con thờ ông bà.
- Tiếp theo. ◎Như: thừa thượng văn nhi ngôn 承上文而言 tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
|