Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [3, 6] U+6263
扣 khấu
kou4
  1. Giằng lại, ngựa đang chạy kéo cương cho đứng lại gọi là khấu. ◎Như: khấu mã gò cương ngựa.
  2. Khấu lấy. Vật đáng cho mà khấu lấy không cho gọi là khấu.
  3. Cái kháp. Phàm vật gì có thể kháp vào nhau được cho vững gọi là khấu. ◎Như: đái khấu khóa thắt lưng.
  4. Gõ, cũng như chữ khấu . ◎Như: khấu môn gõ cửa.
  5. Số đồ. Một tập văn thơ gọi là nhất khấu .
  6. Gảy. Lấy tay gảy đàn gọi là khấu huyền .

折扣 chiết khấu
扣馬而諫 khấu mã nhi gián



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.