Bộ 64 手 thủ [2, 5] U+6253 打 đả da3, da2- Đánh đập.
- Về đâu. ◎Như: đả na lí tẩu 打那裏走 chạy về đâu, cũng như chữ hướng 向.
- Lại có nghĩa là lấy. ◎Như: đả lương 打糧 lấy lương, cũng như chữ 取.
- Đả thần 打臣 dịch âm chữ Anh "dozen", nghĩa là một tá (12 cái).
- Làm. ◎Như: bất đả cuống ngữ 不打誑語 chẳng làm sự nói dối, đả ban 打扮 thay làm bộ dạng khác, đả thính 打聽 nghe ngóng.
|