|
Từ điển Hán Việt
扈
Bộ 63 戶 hộ [7, 11] U+6248 扈 hỗ hu4- (Danh) Chim tang hỗ 桑扈, thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng, trồng dâu.
- (Danh) Tên nước thời xưa, nay thuộc Thiểm Tây 陝西.
- (Danh) Họ Hỗ.
- (Động) Theo sau. ◎Như: hỗ giá 扈駕 đi theo hầu xe vua.
- (Động) Ngăn cấm, ngăn giữ. ◇Tả truyện 左傳: Hỗ dân vô dâm giả dã 扈民無淫者也 (Thập thất niên 十七年) Ngăn giữ cho dân khỏi tham muốn.
- (Phó) Ngang ngược, ngạo mạn, vô lễ. ◎Như: bạt hỗ 跋扈 ương ngạnh bướng bỉnh, không chịu quy phục. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tháo toại thừa tư bạt hỗ, tứ hành hung thắc, cát bác nguyên nguyên, tàn hiền hại thiện 操遂承資跋扈, 恣行凶忒, 割剝元元, 殘賢害善 (Đệ nhị thập nhị hồi) (Tào) Tháo lại thừa thế ngang ngược, bạo ác càn rở, bóc lột trăm họ, tàn hại người lương thiện.
|
跋扈 bạt hỗ
|
|
|
|