|
Từ điển Hán Việt
扁
扁 Hán Việt: biển, thiên (9n) Bộ thủ: 戸 Số nét: 9 Âm Nhật: ヘン
① Dẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là biển. Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là biển, ta gọi là hoành. ② Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
|
|
|
|