Bộ 63 戶 hộ [4, 8] U+623F 房 phòng, bàng fang2, pang2- (Danh) Cái buồng.
- (Danh) Ngăn, buồng. ◎Như: phong phòng 蜂房 tổ ong, liên phòng 蓮房 hương sen, lang phòng 榔房 buồng cau.
- (Danh) Sao Phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
- (Danh) Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. ◎Như: trưởng phòng 長房 chi trưởng, thứ phòng 次房 chi thứ.
- (Danh) Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan 房官.
- Một âm là bàng. (Danh) A bàng 阿房 tên cung điện nhà Tần 秦.
- Có khi dùng như chữ phòng 防.
|