Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 63 戶 hộ [0, 4] U+6236
戶 hộ
户 hu4
  1. Cửa ngõ. Cửa có một cánh gọi là hộ , hai cánh gọi là môn .
  2. Dân cư. Một nhà gọi là nhất hộ . ◎Như: hộ khẩu số người trong một nhà. Đời xưa có đặt ra bộ hộ để quản lí về việc thuế má đinh điền.
  3. Ngăn.
  4. Hang.

百戶 bách hộ
蓬戶 bồng hộ
陰戶 âm hộ
債戶 trái hộ
匿戶 nặc hộ
千戶 thiên hộ
破落戶 phá lạc hộ
門當戶對 môn đương hộ đối



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.