|
Từ điển Hán Việt
戛
Bộ 62 戈 qua [7, 11] U+621B 戛 kiết jia2- Một thứ binh khí thời xưa như cái giáo dài.
- Gõ nhẹ, đánh sẽ. Đánh khánh mà đánh mạnh thì gọi là kích 擊, đánh sẽ gọi là kiết 戛. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Yêu cung thỉ tương ma kiết 腰弓矢相摩戛 (Kim hòa thượng 金和尚) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.
- Bước đến, giẫm chân. ◇Hàn Dũ 韓愈: Tiền niên vãng La Phù, Bộ kiết Nam Hải thần 前年往羅浮, 步戛南海漘 (Tống Huệ sư 送惠師) Năm trước đi La Phù, Chân giẫm bến Nam Hải.
- Tiếng chim kêu. ◇Tô Thức 蘇軾: San viên bi khiếu cốc tuyền hưởng, Dã điểu hao kiết nham hoa xuân 山猿悲嘯谷泉響, 野鳥嘐戛巖花春(Kiền vi Vương thị thư lâu 犍為王氏書樓) Vượn núi hú buồn hang suối dội, Chim hoang kêu lớn đỉnh hoa xuân.
- Xem kiết kiết 戛戛.
|
|
|
|
|