|
Từ điển Hán Việt
戎
Bộ 62 戈 qua [2, 6] U+620E 戎 nhung rong2- Đồ binh, cung, nỏ, giáo, mác, kích gọi là năm đồ binh, ngũ nhung 五戎, vì thế nên các đồ quân bị đều gọi là nhung cả.
- Binh lính. Quan tổng binh gọi là tổng nhung 總戎.
- To lớn. ◎Như: nhung thúc 戎菽 giống đậu to.
- Rợ, các giống rợ ở phương tây đều gọi là nhung.
- Mày.
- Cùng.
- Xe binh.
|
兵戎 binh nhung
|
|
|
|