Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 62 戈 qua [2, 6] U+620D
戍 thú
shu4
  1. (Động) Phòng thủ, đóng giữ (ngoài biên cương). ◇Đỗ Phủ : Tam nam Nghiệp thành thú (Thạch Hào lại ) Ba con trai đi đóng thú ở Nghiệp thành.
  2. (Danh) Lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên ải. ◎Như: trích thú có tội bị đày ra ngoài biên làm lính thú.
  3. (Danh) Lính bảo vệ, người thủ vệ.

征戍 chinh thú
邊戍 biên thú



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.