|
Từ điển Hán Việt
懶
Bộ 61 心 tâm [16, 19] U+61F6 懶 lãn, lại 懒 lan3- (Tính) Lười biếng. ◎Như: lãn nhân 懶人 người lười biếng, lãn nọa 懶惰 ươn lười.
- (Tính) Rã rời, bải hoải. ◎Như: thân thượng phát lãn 身上發懶 cả người bải hoải.
- (Động) Biếng. Cũng như chữ 嬾. ◇Nguyễn Du 阮攸: Trung tuần lão thái phùng nhân lãn 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) biếng gặp người (vì ngại việc thù tiếp).
- Một âm là lại. (Động) Tăng lại 憎懶 chán ghét.
|
仰懶 ngưỡng lại
|
|
|
|