|
Từ điển Hán Việt
憲
Bộ 61 心 tâm [12, 16] U+61B2 憲 hiến 宪 xian4- Pháp, yết các điều pháp luật lên cho người biết mà theo gọi là hiến. Nước nào lấy pháp luật mà trị nước gọi là lập hiến quốc 立憲國. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Đáo để chung đầu hiến võng trung 到底終投憲網中 (Hạ tiệp 賀捷) Cuối cùng rồi phải sa vào lưới pháp luật.
- Tục cũ gọi các quan trên là hiến. ◎Như: đại hiến 大憲, hiến đài 憲臺 cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy.
|
制憲 chế hiến 憲法 hiến pháp
|
|
|
|