|
Từ điển Hán Việt
慰
Bộ 61 心 tâm [11, 15] U+6170 慰 úy, ủy wei4- (Động) An ủi, vỗ về. ◎Như: úy lạo 慰勞 yên ủi. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu tử thất nhân, Mạc úy mẫu tâm 有子七人, 莫慰母心 (Bội phong 邶風 Khải phong 凱風) Có bảy người con, Lại không an ủi được lòng mẹ.
- (Tính) Yên, yên lòng. ◎Như: hân úy 欣慰 yên vui.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là ủy.
|
安慰 an ủy
|
|
|
|