|
Từ điển Hán Việt
慕
Bộ 61 心 tâm [11, 15] U+6155 慕 mộ mu4- (Động) Nhớ, nghĩ. ◎Như: tư mộ 思慕 tưởng niệm, nhung nhớ.
- (Động) Yêu, mến, quyến luyến. ◎Như: nhụ mộ 孺慕 quấn quýt như trẻ con đeo theo cha mẹ, mộ danh 慕名 yêu mến tiếng tăm, ngưỡng mộ 仰慕 kính ngưỡng.
- (Danh) Họ Mộ.
|
愛慕 ái mộ 感慕 cảm mộ 仰慕 ngưỡng mộ
|
|
|
|