Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [10, 13] U+614C
慌 hoảng
huang1, huang3
  1. (Động) Vội vàng, hấp tấp. ◎Như: hoảng mang vội vàng hấp tấp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thủ phàn khúc lan, vọng hà hoa trì tiện khiêu. Lã Bố hoảng mang bão trụ , 便. (Đệ bát hồi) (Điêu Thuyền) tay vịn bao lơn, mắt nhìn ra ao sen định nhảy xuống, Lã Bố vội vàng ôm lấy.
  2. (Động) Sợ hãi. ◎Như: khủng hoảng hãi sợ, kinh hoảng kinh sợ. ◇Thủy hử truyện : Hưu hoảng! Thả khán bần đạo đích bổn sự ! (Đệ thập bát hồi) Chớ có hoảng sợ! Hãy xem tài của bần đạo đây.
  3. (Trợ) Quá, lắm, không chịu được. ◎Như: muộn đắc hoảng buồn quá, luy đắc hoảng mệt không chịu được. ◇Hồng Lâu Mộng : Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.