|
Từ điển Hán Việt
愈
Bộ 61 心 tâm [9, 13] U+6108 愈 dũ yu4- (Động) Hơn, vượt hơn. ◇Luận Ngữ 論語: Nhiên tắc Sư dũ dư 然則師愈與 (Tiên tiến 先進) Thế thì anh Sư hơn ư?
- (Động) Bệnh tình biến chuyển tốt đẹp, khỏi bệnh. ◎Như: toàn dũ 全愈 bệnh khỏi hẳn. ◇Tô Thức 蘇軾: Bệnh giả dĩ dũ 病者以愈 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người đau bệnh nhờ đó mà khỏi.
- (Phó) Càng thêm. ◇Vương An Thạch 王安石: Nhập chi dũ thâm, kì tiến dũ nan, nhi kì kiến dũ kì 入之愈深, 其進愈難, 而其見愈奇 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Càng vô sâu (trong hang núi) thì càng khó đi mà cảnh tượng càng lạ lùng.
- (Danh) Họ Dũ.
|
|
|
|
|