Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [9, 13] U+6108
愈 dũ
yu4
  1. (Động) Hơn, vượt hơn. ◇Luận Ngữ : Nhiên tắc Sư dũ dư (Tiên tiến ) Thế thì anh Sư hơn ư?
  2. (Động) Bệnh tình biến chuyển tốt đẹp, khỏi bệnh. ◎Như: toàn dũ bệnh khỏi hẳn. ◇Tô Thức : Bệnh giả dĩ dũ (Hỉ vủ đình kí ) Người đau bệnh nhờ đó mà khỏi.
  3. (Phó) Càng thêm. ◇Vương An Thạch : Nhập chi dũ thâm, kì tiến dũ nan, nhi kì kiến dũ kì , , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Càng vô sâu (trong hang núi) thì càng khó đi mà cảnh tượng càng lạ lùng.
  4. (Danh) Họ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.