Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [9, 13] U+6101
愁 sầu
chou2
  1. (Danh) Nỗi buồn lo, lòng đau thương. ◎Như: li sầu nỗi buồn chia li, hương sầu lòng buồn nhớ quê hương. ◇Đỗ Phủ : Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng , (Văn quan quân thu Hà Nam Hà Bắc ) Được thấy vợ con, buồn bã còn đâu nữa? Cuốn vội sách vở, vui mừng muốn điên cuồng.
  2. (Động) Buồn lo, đau thương, ưu lự, bi thương. ◇Thôi Hiệu : Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu , 使 (Hoàng hạc lâu ) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
  3. (Tính) Buồn bã, thảm đạm. ◎Như: sầu tự mối buồn rầu, sầu mi khổ kiểm mặt mày buồn khổ, sầu vân thảm vụ mây mù thảm đạm.

消愁 tiêu sầu
窮愁 cùng sầu
多愁多感 đa sầu đa cảm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.