|
Từ điển Hán Việt
惱
Bộ 61 心 tâm [9, 12] U+60F1 惱 não 恼 nao3- (Động) Tức giận, nổi cáu, bực mình. ◎Như: não hận 惱恨 giận dữ, khí não 氣惱 tức giận.
- (Động) Làm ray rứt, phiền rầy. ◇Tô Thức 蘇軾: Tiếu tiệm bất văn thanh tiệm tiễu, Đa tình khước bị vô tình não 笑漸不聞聲漸悄, 多情卻被無情惱 (Hoa thốn tàn hồng từ 花褪殘紅詞) Cười càng lúc càng nhỏ (không nghe được nữa) và tiếng càng lúc càng ngậm ngùi, Cái đa tình thường bị cái vô tình làm ray rứt.
- (Tính) Buồn bực, phiền muộn. ◎Như: áo não 懊惱 bực dọc, tấm tức không yên, phiền não 煩惱 buồn phiền, khổ não 苦惱 buồn khổ.
|
懊惱 áo não 煩惱 phiền não
|
|
|
|