|
Từ điển Hán Việt
惘
Bộ 61 心 tâm [8, 11] U+60D8 惘 võng wang3- Chán nản, tả cái dáng thất chí. ◎Như: trướng võng 悵惘 thất chí buồn bã.
- Võng nhiên 惘然 buồn bã. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thập Nhất nương tương quy, Phong ngưng mâu dục thế, Thập Nhất nương diệc võng nhiên 十一娘將歸, 封凝眸欲涕, 十一娘亦惘然 (Phong Tam nương 封三娘) Cô Mười Một sửa soạn ra về, Phong (Tam nương) nhìn sững muốn khóc, làm cô Mười Một cũng buồn rầu.
|
|
|
|
|