Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [8, 11] U+60BD
悽 thê
qi1
  1. (Tính) Bi thương, đau buồn. ◎Như: thê phong khổ vũ gió thảm mưa sầu. ◇Khuất Nguyên : Ý hoang hốt nhi lưu đãng hề, tâm sầu thê nhi tăng bi , (Viễn du ) Ý mơ hồ mà lung tung hề, lòng buồn đau còn tăng thêm xót thương.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.