|
Từ điển Hán Việt
悶
Bộ 61 心 tâm [8, 12] U+60B6 悶 muộn 闷 men4, men1- (Tính) Buồn bực, khổ não. ◎Như: phiền muộn 煩悶 buồn phiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hồi đáo gia trung, muộn muộn bất dĩ 回到家中, 悶悶不已 (Đệ nhị hồi) Trở về nhà, lòng buồn rười rượi.
- (Tính) Bí, ngột ngạt. ◎Như: thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn 天氣酷熱, 房間好悶 khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.
- (Tính) Ồ ồ (tiếng, âm thanh). ◎Như: na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích 那人說話怎麼悶聲悶氣的 người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.
- (Tính) Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. ◎Như: muộn đầu muộn não 悶頭悶腦 đầu óc nặng nề ù lì.
- (Động) Đậy kín cho ngấm, hãm. Cũng viết là muộn 燜. ◎Như: bả thái tái muộn nhất hội nhi 把菜再悶一會兒 đem món ăn hầm lại một lúc.
- (Động) Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn. ◎Như: biệt lão muộn tại gia lí 別老悶在家裡 đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.
- (Động) Chất chứa, giấu kín. ◎Như: hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí 有話就說出來, 不要悶在心裡 có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.
- (Danh) Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực. ◎Như: bài ưu giải muộn 排憂解悶 xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.
|
排悶 bài muộn 納悶 nạp muộn
|
|
|
|