Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [7, 11] U+60A0
悠 du
you1
  1. (Tính) Lo lắng, phiền muộn. ◇Đặng Trần Côn : Tống quân xứ hề tâm du du (Chinh phụ ngâm ) Tại chỗ đưa tiễn chàng, lòng thiếp buồn rầu, phiền muộn.
  2. (Tính) Xa xăm, lâu dài. ◎Như: lịch sử du cửu lịch sử lâu dài.
  3. (Tính) Nhàn nhã, yên ổn. ◎Như: tự tại du nhàn an nhiên tự tại.
  4. (Động) Đung đưa, đưa qua đưa lại (tiếng địa phương Bắc Kinh).
  5. (Động) Ngăn giữ, khống chế (tiếng địa phương Bắc Kinh). ◎Như: du trước ngăn chặn, ổn định, du đình ngăn giữ, không để quá độ, hát tửu yếu du đình điểm nhi, quá đa tựu túy liễu , uống rượu không được quá độ, uống nhiều quá sẽ say.

悠悠 du du



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.