Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [7, 10] U+608D
悍 hãn
han4
  1. (Tính) Dũng mãnh. ◇Tô Thức : Tinh hãn chi sắc, do kiến ư mi gian , (Phương Sơn Tử truyện ) Cái sắc diện tinh anh hùng tráng còn hiện lên giữa khoảng lông mày.
  2. (Tính) Hung ác. ◇Liễu Tông Nguyên : Hãn lại chi lai ngô hương (Bộ xà giả thuyết ) Bọn lại hung ác tới làng tôi.
  3. (Tính) Ương ngạnh, bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: hãn nhân người bướng bỉnh, cố chấp, hãn nhiên bất cố ương bướng tùy tiện.

兇悍 hung hãn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.