Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [6, 10] U+6069
恩 ân
en1
  1. Ơn. yêu mà giúp đỡ mà ban cho cái gì gọi là ân.
  2. Cùng yêu nhau. ◎Như: ân tình , ân ái đều nói về sự vợ chồng yêu nhau cả.

割恩 cát ân
孤恩 cô ân
恩典 ân điển
恩化 ân hóa
恩命 ân mệnh
恩家 ân gia
恩寵 ân sủng
恩師 ân sư
恩廕 ân ấm
恩德 ân đức
恩怨 ân oán
恩情 ân tình
恩惠 ân huệ
恩愛 ân ái
恩施 ân thi
恩格爾 ân cách nhĩ
恩榮 ân vinh
恩母 ân mẫu
恩波 ân ba
恩澤 ân trạch
恩父 ân phụ
恩科 ân khoa
恩義 ân nghĩa
恩詔 ân chiếu
恩賜 ân tứ
恩餉 ân hướng
恩騎尉 ân kị úy
愛恩 ái ân
感恩 cảm ân
拜恩 bái ân
求恩 cầu ân
頒恩 ban ân
加恩 gia ân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.