Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [6, 9] U+6068
恨 hận
hen4
  1. (Động) Oán giận. Sự gì đã mất hi vọng thực gọi là hận. ◎Như: hận sự việc đáng giận, di hận để sự giận lại, ẩm hận nuốt hận. ◇Nguyễn Trãi : Anh hùng di hận kỉ thiên niên (Quan hải ) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.

仇恨 cừu hận
暗恨 ám hận
痛恨 thống hận
舊恨 cựu hận
飲恨 ẩm hận
含恨 hàm hận



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.