Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [6, 9] U+6062
恢 khôi
hui1
  1. (Động) Mở rộng, làm cho lớn rộng. ◇Hán Thư : Khôi ngã cương vũ (Tự truyện hạ ) Mở rộng bờ cõi của ta.
  2. (Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục. ◎Như: khôi phục lấy lại được cái đã mất.
  3. (Tính) To lớn. ◇Nguyễn Trãi : Thiên khôi địa thiết phó kì quan (Vân Đồn ) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.
  4. (Tính) Hoàn bị.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.