|
Từ điển Hán Việt
恃
Bộ 61 心 tâm [6, 9] U+6043 恃 thị shi4- (Động) Cậy, nương nhờ. ◇Thi Kinh 詩經: Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị 無父何怙, 無母何恃 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai. Vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị 怙恃. Mất cha gọi là thất hỗ 失怙, mất mẹ gọi là thất thị 失恃.
|
矜恃 căng thị 怙恃 hỗ thị
|
|
|
|