|
Từ điển Hán Việt
恁
Bộ 61 心 tâm [6, 10] U+6041 恁 nhẫm ren4- (Động) Nghĩ, nhớ.
- (Đại) Ấy, đó. ◎Như: nhẫm thì 恁時 lúc đó.
- (Đại) Sao, gì, nào. Dùng như hà 何.
- (Phó) Như thế, như vậy, thế, vậy. ◇Tây sương kí 西廂記: Ngã giá lí phủ năng, kiến phinh đình, tỉ trước na nguyệt điện Thường Nga dã bất nhẫm bàn xanh 我這裡甫能, 見娉婷, 比著那月殿嫦娥也不恁般撐 (Đệ nhất bổn 第一本) Tôi nay mới được nhìn mặt đẹp, so với ả Hằng cung Nguyệt đã chắc được như thế chưa!
|
|
|
|
|