Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [4, 8] U+5FFD
忽 hốt
hu1
  1. (Động) Chểnh mảng, lơ là, sao nhãng. ◎Như: sơ hốt sao nhãng, hốt lược nhãng qua.
  2. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Lí Bạch : Bất dĩ phú quý nhi kiêu chi, hàn tiện nhi hốt chi , (Dữ Hàn Kinh Châu thư ) Chớ lấy giàu sang mà kiêu căng, nghèo hèn mà coi thường.
  3. (Phó) Chợt, thình lình. ◎Như: thúc hốt chợt thoáng, nói sự nhanh chóng, xuất ư bất ý, hốt nhiên chợt vậy. ◇Đỗ Phủ : Tích biệt quân vị hôn, Nhi nữ hốt thành hàng , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Khi chia tay lúc trước, bạn chưa kết hôn, (Ngày nay) con cái chợt đứng thành hàng.
  4. (Danh) Đơn vị đo lường ngày xưa. Phép đo có thước, tấc, phân, li, hào, ti, hốt. Phép cân có lạng, đồng, phân, li, hào, ti, hốt.
  5. (Danh) Họ Hốt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.