|
Từ điển Hán Việt
忙
Bộ 61 心 tâm [3, 6] U+5FD9 忙 mang mang2- (Tính) Vội gấp, cấp bách. ◎Như: cấp mang 急忙 vội vàng, thủ mang cước loạn 手忙腳亂 túi bụi chân tay.
- (Tính) Nhiều việc bề bộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
- (Phó) Vội vàng.
- (Danh) Họ Mang.
|
多忙 đa mang
|
|
|
|