Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [3, 7] U+5FCD
忍 nhẫn
ren3
  1. (Động) Nhịn, chịu đựng. ◎Như: kiên nhẫn vững lòng chịu đựng, dong nhẫn khoan dung. ◇Liêu trai chí dị : Nữ nhẫn tiếu nhi lập, sanh ấp chi , (Anh Ninh ) Cô gái nhịn cười mà đứng đó, sinh vái chào.
  2. (Động) Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng. ◎Như: nhẫn tâm hại lí nỡ lòng làm hại lẽ trời. ◇Đỗ Phủ : Nam thôn quần đồng khi ngã lão vô lực, Nhẫn năng đối diện vi đạo tặc , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) Lũ trẻ xóm nam khinh ta già yếu, Nhẫn tâm làm giặc cướp ngay trước mặt ta.

堅忍 kiên nhẫn
隱忍 ẩn nhẫn
容忍 dung nhẫn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.