Bộ 61 心 tâm [3, 7] U+5FCC 忌 kị, kí ji4- (Động) Ghen ghét. ◎Như: đố kị 妒忌 ghen ghét.
- (Động) Sợ, e dè. ◎Như: vô sở kị đạn 無所忌憚 không kiêng sợ gì cả.
- (Động) Kiêng, cử. ◎Như: kị tửu 忌酒 kiêng rượu, kị chủy 忌嘴 ăn kiêng.
- (Danh) Ngày kị, ngày đấng thân chết gọi là kị. § Ghi chú: Ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
- (Tính) Hay ghen, hay ganh.
- (Danh) Điều kiêng cử, cai, chừa. ◎Như: phạm khẩu kị 犯口忌 không theo đúng sự ăn kiêng, ăn đồ ăn phải kiêng cử.
- Một âm là kí. (Trợ) Tiếng giúp lời.
|