|
Từ điển Hán Việt
徽
Bộ 60 彳 xích [14, 17] U+5FBD 徽 huy hui1- Hay, tốt. ◎Như: xưng tụng người khác gọi là âm huy 音徽 tiếng tốt, phong huy 風徽 thói hay. Có nết tốt lưu truyền về sau gọi là di huy 遺徽.
- Huy hiệu. Nhà vua đổi chính sóc gọi là dịch huy hiệu 易徽號. Cái mề-đay (médaille) gọi là huy chương 徽章, gọi hiệu riêng của người khác là huy hiệu 徽號 đều do nghĩa ấy cả.
- Phím đàn.
- Sợi dây to.
- Một thứ như cờ quạt.
|
|
|
|
|