|
Từ điển Hán Việt
徵
Bộ 60 彳 xích [12, 15] U+5FB5 徵 trưng, chủy, trừng 征 zheng1, zhi3- (Động) Vời, triệu tập. ◎Như: trưng tập 徵集 vời họp, trưng binh 徵兵 gọi nhập ngũ, trưng tích 徵辟 lấy lễ đón người hiền.
- (Động) Chứng minh, làm chứng. ◇Luận Ngữ 論語: Hạ lễ ngô năng ngôn chi, Kỉ bất túc trưng dã 夏禮吾能言之, 杞不足徵也 (Bát dật八佾) Lễ chế nhà Hạ, ta có thể nói được, nhưng nước Kỉ không đủ làm chứng.
- (Động) Thành, nên. ◎Như: nạp trưng 納徵 nộp lễ vật cho thành lễ cưới.
- (Động Thu, lấy. ◎Như: trưng phú 徵賦 thu thuế.
- (Động) Hỏi. ◎Như: trưng tuân ý kiến 徵詢意見 trưng cầu ý kiến.
- (Động) Mong tìm, cầu. ◎Như: trưng hôn 徵婚 cầu hôn.
- (Danh) Điềm, triệu, dấu hiệu. ◎Như: cát trưng 吉徵 điềm tốt, hung trưng 凶徵 điềm xấu. ◇Sử Kí 史記: Phù quốc tất y san xuyên, san băng xuyên kiệt, vong quốc chi trưng dã 夫國必依山川, 山崩川竭, 亡國之徵也 (Chu bổn kỉ 周本紀) Nước tất nương dựa vào núi sông, núi lở sông cạn, đó là điềm triệu nước mất vậy.
- (Danh) Họ Trưng.
- Một âm là chủy. (Danh) Một âm trong ngũ âm: cung 宮, thương 商, giốc 角, chủy 徵, vũ 羽.
- Lại một âm là trừng. Cùng nghĩa với chữ trừng 懲.
|
徵集 trưng tập 表徵 biểu trưng 免徵 miễn trưng
|
|
|
|