|
Từ điển Hán Việt
御
御 Hán Việt: ngự, nhạ (12n) Bộ thủ: 彳 Số nét: 12 Âm Nhật: ゴ/ ギョ お/おん
① Kẻ cầm cương xe. ② Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự 臨御 vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả. ③ Hầu, như ngự sử 御史 chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự 女御. ④ Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư 御書 chữ vua viết, ngự chế 御製 bài văn của vua làm ra. ⑤ Ngăn, cũng như chữ ngữ 禦. ⑥ Một âm là nhạ. Ðón, như bách lạng nhạ chi 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
|
|
|
|