|
Từ điển Hán Việt
從
Bộ 60 彳 xích [8, 11] U+5F9E 從 tòng, tụng, thung, túng, tung, tùng 从 cong2, zong4, zong1, cong1- (Động) Đi theo. ◎Như: tòng nhất nhi chung 從一而終 theo một bề đến chết. ◇Luận Ngữ 論語: Đạo bất hành, thừa phu phù vu hải, tòng ngã giả kì Do dữ? 道不行, 乘桴浮于海, 從我者其由與 (Công Dã Tràng 公冶長) Đạo ta không thi hành được, ta sẽ cưỡi bè vượt biển, người đi theo ta là anh Do chăng?
- (Động) Nghe theo, thuận theo. ◎Như: tòng gián như lưu 從諫如流 nghe lời can như nước chảy. ◇Sử Kí 史記: Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
- (Động) Theo cách, theo nguyên tắc. ◎Như: tòng khoan xử lí 從寬處理 xét xử (theo cách) khoan hồng.
- (Động) Tham dự, tới, đặt mình vào đấy. ◎Như: tòng chánh 從政 làm việc chánh trị.
- (Giới) Do, tự, từ. ◎Như: tòng hà thuyết khởi 從何說起 từ đâu mà nói lên? ◇Tuân Tử 荀子: Thang Vũ tồn, tắc thiên hạ tòng nhi trị 湯武存, 則天下從而治 (Vinh nhục 榮辱) Vua Thang vua Vũ còn, thì thiên hạ nhân đó mà được trị.
- (Phó) Từ trước tới nay. ◎Như: tòng một hữu thính thuyết quá 從沒有聽說過 trước nay chưa hề nghe qua.
- Một âm là tụng. (Danh) Người theo hầu, tùy tùng. ◎Như: thị tụng 視從 người theo hầu, bộc tụng 僕從 kẻ hầu.
- (Tính) Thứ, kém hàng chí thân. ◎Như: tụng phụ 從父 chú bác, tụng tử 從子 cháu đối với chú bác, tụng huynh đệ 從兄弟 anh em cùng một ông bà, tái tụng 再從 anh em chú bác hai đời, tam tụng 三從 anh em chú bác ba đời.
- (Tính) Phụ, thứ yếu. ◎Như: thủ phạm 首犯 kẻ chủ mưu, tụng phạm 從犯 kẻ đồng lõa, a dua, tụng lại 從吏 chức lại phó, tụng phẩm 從品 bậc quan phó phẩm.
- Lại một âm là thung. (Phó) Ung dung, khoan thai, từ tốn. ◎Như: thung dong 從容 thong thả dẽ dàng. ◇Trang Tử 莊子: Du ngư xuất du thung dong, thị ngư lạc dã 鯈魚出遊從容, 是魚樂也 (Thu thủy 秋水) Cá du bơi chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.
- Một âm là túng. Cũng như chữ túng 縱.
- Lại một âm là tung. (Danh) Chiều dọc. Cùng nghĩa với chữ tung 縱. Đông tây gọi là hành 衡, nam bắc gọi là tung 從.
- (Danh) Tung tích. Cũng như tung 蹤. ◇Sử Kí 史記: Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
- Một dạng của chữ 从.
|
僕從 bộc tòng 執經從權 chấp kinh tòng quyền 阿從 a tòng 三從 tam tòng 侍從 thị tòng
|
|
|
|