Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 60 彳 xích [6, 9] U+5F8B
律 luật
lu:4
  1. (Danh) Phép tắc, pháp lệnh. ◎Như: pháp luật .
  2. (Danh) Cách thức, quy tắc. ◎Như: định luật quy tắc đã định.
  3. (Danh) Luật Dương , một trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc. ◎Như: luật lữ . ◇Cao Bá Quát : Luật xuy Thử Cốc hàn ưng chuyển (Cấm sở cảm sự ) Thổi điệu nhạc luật, cái lạnh ở Thử Cốc cũng phải chuyển (thành ấm áp). § Ghi chú: Thôi Diễn thổi sáo ở Thử Cốc.
  4. (Danh) Tiết tấu. ◎Như: âm luật , vận luật .
  5. (Danh) Tiếng gọi tắt của luật thi luật thơ. ◎Như: ngũ luật luật thơ năm chữ, thất luật luật thơ bảy chữ.
  6. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◇Kim sử : Tự luật thậm nghiêm, kì đãi nhân tắc khoan , (Dương Vân Dực truyện ) Tự kiềm chế mình rất nghiêm khắc, mà đối xử với người thì khoan dung.
  7. (Động) Tuân theo, tuân thủ. ◇Lễ Kí : Thượng luật thiên thì, hạ tập thủy thổ , (Trung Dung ) Trên tuân theo thiên thời, dưới hợp với thủy thổ.
  8. (Hính) Chót vót (thế núi). ◇Thi Kinh : Nam san luật luật, Phiêu phong phất phất , (Tiểu nhã , Lục nga ) Núi nam cao chót vót, Gió thổi mạnh gấp.

罷律 bãi luật
菲律賓 phi luật tân
音律 âm luật



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.