Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 59 彡 sam [11, 14] U+5F70
彰 chương
zhang1
  1. (Tính) Rực rỡ, rõ rệt. ◇Vương Sung : Đức di chương giả nhân di minh (Luận hành , Thư giải ) Đức càng rực rỡ thì người càng sáng tỏ.
  2. (Động) Biểu lộ, tuyên dương. ◇Thư Kinh : Chương thiện đản ác (Tất mệnh ) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
  3. (Danh) Họ Chương.

彰明 chương minh
昭彰 chiêu chương
表彰 biểu chương
名位不彰 danh vị bất chương



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.