Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 59 彡 sam [9, 12] U+5F6D
彭 bành, bang, bàng
peng2
  1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam .
  2. (Danh) Họ Bành.
  3. Một âm là bang. (Tính) ◎Như: bang bang lúc nhúc, chen chúc.
  4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
  5. Lại một âm là bàng. ◎Như: bàng hanh đầy, lớn, trướng đại.

三彭 tam bành
彭城 bành thành
彭彭 bành bành
彭湃 bành bái
彭漲 bành trướng
彭濞 bành tị
彭祖 bành tổ
彭蜞 bành kì
彭魄 bành phách



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.