|
Từ điển Hán Việt
彬
Bộ 59 彡 sam [8, 11] U+5F6C 彬 bân bin1- Có văn vẻ, có mộc mạc, hoàn toàn hợp cách gọi là bân hay bân bân 彬彬. ◇Luận Ngữ 論語: Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
|
彬彬 bân bân 彬蔚 bân úy
|
|
|
|