Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 59 彡 sam [4, 7] U+5F62
形 hình
xing2
  1. (Danh) Thân thể, thật thể. ◎Như: hữu hình có hình thể, vô hình không có hình thể, hình ảnh bất li như (thân) hình với bóng (không lìa).
  2. (Danh) Dáng, vẻ. ◎Như: viên hình hình tròn, hình thái dáng vẻ bên ngoài, hình dong dung nhan, vẻ mặt.
  3. (Danh) Trạng huống, ◎Như: tình hình tình trạng.
  4. (Danh) Địa thế. ◎Như: địa hình , hình thế . ◇Sử Kí : Tần, hình thắng chi quốc, đái san chi hiểm , , (Cao Tổ bổn kỉ ) Tần là một nước có hình thế hiểm trở, có núi bao quanh như cái đai.
  5. (Động) Lộ ra, biểu hiện. ◎Như: hữu ư trung hình ư ngoại có ở trong hiện ra ngoài, hỉ hình ư sắc niềm vui lộ trên nét mặt.
  6. (Động) Cấu thành, biến thành. ◇Quản Tử : Duy hữu đạo giả, năng bị hoạn ư vị hình dã, cố họa bất manh , , (Mục dân ) Chỉ bậc đạt đạo, biết phòng ngừa từ khi hoạn nạn chưa thành hình, cho nên tai họa không nẩy ra.
  7. (Động) Miêu tả, diễn tả. ◎Như: hình dung miêu tả, nan dĩ hình ư bút mặc khó diễn tả bằng bút mực.
  8. (Động) So sánh, đối chiếu. ◎Như: tương hình kiến truất so nhau thấy kém cỏi.

八角形 bát giác hình
八面形 bát diện hình
弓形 cung hình
形式 hình thức
整形 chỉnh hình
隱形 ẩn hình
鳩形鵠面 cưu hình hộc diện
三角形 tam giác hình
三稜形 tam lăng hình
六角形 lục giác hình
卵形 noãn hình
地形 địa hình



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.