|
Từ điển Hán Việt
彊
Bộ 57 弓 cung [13, 16] U+5F4A 彊 cường, cưỡng, cương qiang2, qiang3, jiang1, jiang4- Cái cung cứng.
- Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là cường.
- Hơn. ◎Như: sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người.
- Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường. ◎Như: thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
- Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
- Một âm là cưỡng. Gắng, miễn cưỡng. ◎Như: cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
- Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.
|
|
|
|
|