Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 57 弓 cung [12, 15] U+5F48
彈 đạn, đàn
弹 dan4, tan2
  1. (Danh) Đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết). ◎Như: tạc đạn bom nổ, nguyên tử đạn bom nguyên tử, thủ lựu đạn lựu đạn tay.
  2. (Danh) Cái cung bắn.
  3. (Danh) Hòn, cục, viên (để bắn ra). ◎Như: đạn hoàn hòn bi, nê đạn hòn đất.
  4. Một âm là đàn. (Động) Bắn. ◇Tả truyện : Tòng đài thượng đạn nhân (Tuyên Công nhị niên ) Từ trên chòi bắn người.
  5. (Động) Co dãn, bật.
  6. (Động) Búng, phủi. ◇Khuất Nguyên : Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y , (Ngư phủ ) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
  7. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: đàn kiếm gõ vào gươm. ◇Chiến quốc sách : Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư , , : , (Tề sách tứ ) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
  8. (Động) Gảy, đánh (đàn). ◎Như: đàn cầm đánh đàn, đàn tì bà gảy đàn tì bà.
  9. (Động) Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội. ◎Như: đàn tham hặc kẻ có lỗi.

彈劾 đàn hặc
炸彈 tạc đạn
礮彈 bác đạn, pháo đạn
糾彈 củ đàn
動彈 động đạn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.